Báo cáo Finance (Tài chính) xem báo cáo về doanh thu, chi phí và lợi nhuận theo:


1. Profit & loss (Tổng quan) dạng biểu đồ 
Xem tổng hợp báo cáo kết quả kinh doanh của công ty qua biểu đồ, ở từng giai đoạn một cách trực quan, đầy đủ và chi tiết. 

Bước 1: Chọn phạm vi ngày báo cáo


Bước 2: (1) Chọn báo riêng theo Revenue (doanh thu); Cost (chi phí); Profit (lợi nhuận)
               (2) Chọn báo cáo theo Ngày; tuần; tháng; năm

               (3) Chọn dòng tiền


Bước 3: Chọn Account manager, nếu muốn. 



Bước 4: Chọn thêm điều kiện lọc, nếu muốn.



Bước 5: Đối chiếu so sánh theo giai đoạn:

  1. Đối chiếu chỉ chọn được theo: Revenue; Profit; Cost.

  2. Checkbox vào: Compare with

  3. Chọn phạm vi ngày đối chiếu so sánh



2. Đơn hàng (Profit & Loss by Shipment)



Mục đích của báo cáo là:

(1) Báo cáo giá mua; giá bán; lợi nhuận dự kiến của từng đơn hàng

(2) Báo cáo giá mua; giá bán; lợi nhuận thực tế của từng đơn hàng

Cách xem Profit/ Loss theo đơn hàng

Bước 1: Sử dụng các bộ lọc, tìm kiếm lọc theo báo cáo mong muốn như sau:

  1. Phạm vi ngày đơn hàng được tạo trên hệ thống, mặc định hiển thị báo cáo trong phạm vi 1 năm gần đây.

  2. Chọn Account Manager

  3. Chọn dòng tiền

  4. Chọn thêm điều kiện lọc, nếu muốn. Ví dụ: theo Customer; ETD; ETA; Transport Type; Shipment Type….

Bước 2: Download báo về file excel

Trước khi Download về sẽ có 2 lựa chọn sau:

  • Report by charges: ra báo cáo danh sách đầy đủ tất cả các charge phí có trong đơn hàng.

  • Report by charge type (s): chỉ hiển thị báo cáo charge phí được chỉ định muốn xem: ví dụ: muốn xem báo cáo chi phí của phí THC (20'DC) trong 1 tháng.


(1) Lựa chọn Loại charge type có setup trên hệ thống: 

(2) Nhập text charge name muốn ra báo cáo
 Lưu ý: phải nhập đúng tên phí được setup trên hệ thống 


3. Khách hàng (Profit & Loss by lead/client)

4. Nhà cung cấp (Profit & Loss by provider)


5. Dịch vụ theo: hàng xuất, hàng nhập, Logistic, khác (Profit & Loss by Shipment type)


6. Theo: hàng thường; hàng chỉ định, khác (Profit & Loss by shipment mode)


7. Loại hình vận chuyển (Profit & Loss by type of cargo)


8. Profit & Loss by Account manager



9. Profit & Loss by user


10. Profit & Loss by Charge type